Kỳ vọng in English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
Những kỳ vọng vào sự phục hồi của du khách Trung Quốc sau đại dịch Covid-19 đang mờ dần khi chi phí tăng cao và những khó khăn trong việc đảm bảo thị thực khiến người dân nước này hạn chế du lịch nước ngoài.
"kỳ vọng" là gì? Nghĩa của từ kỳ vọng trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
Trong toán học, giá trị kỳ vọng, còn được gọi là kỳ vọng, là giá trị trung bình dài hạn của một biến ngẫu nhiên. Theo một cách nào đó, nó tương ứng với giá trị của biến ngẫu nhiên mà chúng ta mong muốn thu được trung bình sau khi lặp lại một thí nghiệm ngẫu nhiên ...
Giá trị kỳ vọng E (X) | Xác suất - RT
Ngay lần đầu dự giải, Georgia được kỳ vọng có thể tạo nên bất ngờ trước Thổ Nhĩ Kỳ ở lượt mở màn bảng F Euro 2024.
kỳ vọng là gì? - Từ điển Tiếng Việt
Check 'Kỳ vọng' translations into English. Look through examples of Kỳ vọng translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar.